Đọc nhanh: 习俗 (tập tục). Ý nghĩa là: tập tục; thói tục; phong tục; tập quán. Ví dụ : - 我们应该尊重当地的习俗。 Chúng ta nên tôn trọng các phong tục địa phương. . - 旧的习俗正在消亡。 Phòng tục cũ đang dần biến mất.. - 每个节日都有不同的习俗。 Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.
Ý nghĩa của 习俗 khi là Danh từ
✪ tập tục; thói tục; phong tục; tập quán
习惯和风俗
- 我们 应该 尊重 当地 的 习俗
- Chúng ta nên tôn trọng các phong tục địa phương.
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 每个 节日 都 有 不同 的 习俗
- Mỗi ngày lễ đều có phong tục khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习俗
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 狃 于 习俗
- theo tập tục.
- 更 易 习俗
- thay đổi tập tục
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
- 这是 西方 的 习俗
- Đó là tập tục của Phương Tây
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
- 这是 一种 传统习俗
- Đây là một phong tục truyền thống.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 这种 习俗 出现 于 古代
- Phong tục này xuất hiện từ thời cổ đại.
- 这些 习俗 已经 灭绝 了
- Những phong tục này đã biến mất.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 这个 习俗 的 起源 很 有趣
- Nguồn gốc của phong tục này rất thú vị.
- 守岁 是 我们 的 传统习俗
- Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
俗›