Đọc nhanh: 风俗 (phong tục). Ý nghĩa là: phong tục; tục lệ. Ví dụ : - 了解越南的风俗 Tìm hiểu phong tục Việt Nam.. - 每个民族都有自己的风俗。 Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.. - 这是当地的风俗。 Đây là một phong tục địa phương.
Ý nghĩa của 风俗 khi là Danh từ
✪ phong tục; tục lệ
社会上长期形成的风尚、礼节、习惯等的总和
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 每个 民族 都 有 自己 的 风俗
- Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.
- 这是 当地 的 风俗
- Đây là một phong tục địa phương.
- 我们 尊重 各地风俗
- Chúng tôi tôn trọng phong tục địa phương.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风俗
✪ Danh từ + 风俗
phong tục gì
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 宗教 风俗
- Phong tục tôn giáo.
- 我 想 了解 日本 的 风俗
- Tôi muốn tìm hiểu phong tục của Nhật Bản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 宗教 风俗
- Phong tục tôn giáo.
- 蒙族 风俗 很 独特
- Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 风俗人情
- Phong tục lễ nghĩa.
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
- 这是 当地 的 风俗
- Đây là một phong tục địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
风›