风俗 fēngsú

Từ hán việt: 【phong tục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风俗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tục). Ý nghĩa là: phong tục; tục lệ. Ví dụ : - Tìm hiểu phong tục Việt Nam.. - 。 Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.. - 。 Đây là một phong tục địa phương.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风俗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 风俗 khi là Danh từ

phong tục; tục lệ

社会上长期形成的风尚、礼节、习惯等的总和

Ví dụ:
  • - 了解 liǎojiě 越南 yuènán de 风俗 fēngsú

    - Tìm hiểu phong tục Việt Nam.

  • - 每个 měigè 民族 mínzú dōu yǒu 自己 zìjǐ de 风俗 fēngsú

    - Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.

  • - 这是 zhèshì 当地 dāngdì de 风俗 fēngsú

    - Đây là một phong tục địa phương.

  • - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 各地风俗 gèdìfēngsú

    - Chúng tôi tôn trọng phong tục địa phương.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风俗

Danh từ + 风俗

phong tục gì

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - 宗教 zōngjiào 风俗 fēngsú

    - Phong tục tôn giáo.

  • - xiǎng 了解 liǎojiě 日本 rìběn de 风俗 fēngsú

    - Tôi muốn tìm hiểu phong tục của Nhật Bản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - zài 西藏 xīzàng 天葬 tiānzàng shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 风俗 fēngsú

    - Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.

  • - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • - zhè 风俗 fēngsú hěn 寻常 xúncháng

    - Phong tục này rất bình thường.

  • - 流风 liúfēng 遗俗 yísú

    - phong tục thời xưa còn lưu lại.

  • - 宗教 zōngjiào 风俗 fēngsú

    - Phong tục tôn giáo.

  • - 蒙族 méngzú 风俗 fēngsú hěn 独特 dútè

    - Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.

  • - 败坏 bàihuài 风俗 fēngsú

    - làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục

  • - 风俗 fēngsú 颓败 tuíbài

    - phong tục hủ bại

  • - 破旧立新 pòjiùlìxīn 移风易俗 yífēngyìsú

    - phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.

  • - 胡族 húzú 风俗 fēngsú 颇为 pǒwèi 独特 dútè

    - Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.

  • - 抢婚 qiǎnghūn de 风俗 fēngsú 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 很少 hěnshǎo jiàn le

    - Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 各地 gèdì de 风俗 fēngsú

    - Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.

  • - 风俗 fēngsú 陵夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • - 作风 zuòfēng 庸俗 yōngsú

    - tác phong tầm thường; tác phong dung tục

  • - 风俗 fēngsú 浑朴 húnpiáo

    - phong tục mộc mạc

  • - 风俗 fēngsú 凌夷 língyí

    - phong tục tập quán bị suy đồi.

  • - 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Phong tục lễ nghĩa.

  • - 风俗习惯 fēngsúxíguàn

    - Phong tục tập quán.

  • - 这是 zhèshì 当地 dāngdì de 风俗 fēngsú

    - Đây là một phong tục địa phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风俗

Hình ảnh minh họa cho từ 风俗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao