Đọc nhanh: 风俗习惯 (phong tục tập quán). Ý nghĩa là: Phong tục tập quán, phong tục tập quán dân tộc. Ví dụ : - 各国的风俗习惯大不相同。 Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
Ý nghĩa của 风俗习惯 khi là Danh từ
✪ Phong tục tập quán
风俗习惯,汉语成语,拼音是fēng sú xí guàn,意思是指个人或集体的传统风尚、礼节、习性。是特定社会文化区域内历代人们共同遵守的行为模式或规范。主要包括民族风俗、节日习俗、传统礼仪等等。
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
✪ phong tục tập quán dân tộc
个人或集体的传统风尚、礼节、习性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗习惯
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 她 习惯 独处 , 喜欢 安静
- Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 按时 进食 是 个 好 习惯
- ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
- 我 姐姐 习惯 熬夜
- Chị tôi quen thức khuya.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
- 我要 改掉 熬夜 的 习惯
- Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 宗教 风俗
- Phong tục tôn giáo.
- 爷爷 习惯 看 报纸
- Ông nội có thói quen đọc báo.
- 微风习习
- hiu hiu gió nhẹ.
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风俗习惯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风俗习惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
俗›
惯›
风›