风俗习惯 fēngsú xíguàn

Từ hán việt: 【phong tục tập quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风俗习惯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tục tập quán). Ý nghĩa là: Phong tục tập quán, phong tục tập quán dân tộc. Ví dụ : - 。 Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风俗习惯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风俗习惯 khi là Danh từ

Phong tục tập quán

风俗习惯,汉语成语,拼音是fēng sú xí guàn,意思是指个人或集体的传统风尚、礼节、习性。是特定社会文化区域内历代人们共同遵守的行为模式或规范。主要包括民族风俗、节日习俗、传统礼仪等等。

Ví dụ:
  • - 各国 gèguó de 风俗习惯 fēngsúxíguàn 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.

phong tục tập quán dân tộc

个人或集体的传统风尚、礼节、习性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗习惯

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - zài 西藏 xīzàng 天葬 tiānzàng shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 风俗 fēngsú

    - Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.

  • - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • - 按时 ànshí 进食 jìnshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.

  • - 姐姐 jiějie 习惯 xíguàn 熬夜 áoyè

    - Chị tôi quen thức khuya.

  • - yǒu 熬夜 áoyè de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.

  • - 我要 wǒyào 改掉 gǎidiào 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

  • - zhè 风俗 fēngsú hěn 寻常 xúncháng

    - Phong tục này rất bình thường.

  • - 流风 liúfēng 遗俗 yísú

    - phong tục thời xưa còn lưu lại.

  • - 宗教 zōngjiào 风俗 fēngsú

    - Phong tục tôn giáo.

  • - 爷爷 yéye 习惯 xíguàn kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông nội có thói quen đọc báo.

  • - 微风习习 wēifēngxíxí

    - hiu hiu gió nhẹ.

  • - 风俗习惯 fēngsúxíguàn

    - Phong tục tập quán.

  • - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • - 各国 gèguó de 风俗习惯 fēngsúxíguàn 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.

  • - 习惯 xíguàn le 风餐露宿 fēngcānlùsù de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风俗习惯

Hình ảnh minh họa cho từ 风俗习惯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风俗习惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao