Đọc nhanh: 染风习俗 (nhiễm phong tập tục). Ý nghĩa là: những thói quen xấu, để có được những thói quen xấu thông qua phong tục lâu dài.
Ý nghĩa của 染风习俗 khi là Danh từ
✪ những thói quen xấu
bad habits
✪ để có được những thói quen xấu thông qua phong tục lâu dài
to get into bad habits through long custom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染风习俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 微风习习
- hiu hiu gió nhẹ.
- 蒙族 风俗 很 独特
- Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 染风习俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 染风习俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
俗›
染›
风›