Đọc nhanh: 习题 (tập đề). Ý nghĩa là: bài tập. Ví dụ : - 你需要完成练习册习题。 Bạn cần hoàn thành bài tập trong vở bài tập.. - 她把习题从黑板上擦掉。 Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
Ý nghĩa của 习题 khi là Danh từ
✪ bài tập
教学上供练习用的题目
- 你 需要 完成 练习册 习题
- Bạn cần hoàn thành bài tập trong vở bài tập.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习题
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 你 需要 完成 练习册 习题
- Bạn cần hoàn thành bài tập trong vở bài tập.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 他 仍然 在 复习 错题
- Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
题›