Đọc nhanh: 习俗移性 (tập tục di tính). Ý nghĩa là: thói quen của một người thay đổi theo phong tục lâu đời.
Ý nghĩa của 习俗移性 khi là Thành ngữ
✪ thói quen của một người thay đổi theo phong tục lâu đời
one's habits change with long custom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习俗移性
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 狃 于 习俗
- theo tập tục.
- 更 易 习俗
- thay đổi tập tục
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
- 这是 西方 的 习俗
- Đó là tập tục của Phương Tây
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
- 这是 一种 传统习俗
- Đây là một phong tục truyền thống.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习俗移性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习俗移性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
俗›
性›
移›