Đọc nhanh: 积习成俗 (tí tập thành tục). Ý nghĩa là: thói quen lâu ngày trở thành phong tục.
Ý nghĩa của 积习成俗 khi là Thành ngữ
✪ thói quen lâu ngày trở thành phong tục
长期保持下来的习惯逐渐沿革演化为一种固定风俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积习成俗
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 荡除 积习
- loại bỏ thói quen lâu ngày
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 学习 苟 , 成绩 不好
- Học bài qua loa, thành tích không tốt.
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 她 保守 着 古老 的 习俗
- Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 积习 甚深
- thói quen đã ăn sâu.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积习成俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积习成俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
俗›
成›
积›