积习成俗 jīxí chéng sú

Từ hán việt: 【tí tập thành tục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积习成俗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí tập thành tục). Ý nghĩa là: thói quen lâu ngày trở thành phong tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积习成俗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积习成俗 khi là Thành ngữ

thói quen lâu ngày trở thành phong tục

长期保持下来的习惯逐渐沿革演化为一种固定风俗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积习成俗

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 殉葬 xùnzàng 习俗 xísú 古已有之 gǔyǐyǒuzhī

    - Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.

  • - 荡除 dàngchú 积习 jīxí

    - loại bỏ thói quen lâu ngày

  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • - 逐渐 zhújiàn 养成 yǎngchéng 锻炼 duànliàn 习惯 xíguàn

    - Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.

  • - 学习 xuéxí gǒu 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo

    - Học bài qua loa, thành tích không tốt.

  • - jiù de 习俗 xísú 正在 zhèngzài 消亡 xiāowáng

    - Phòng tục cũ đang dần biến mất.

  • - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

  • - 拜年 bàinián shì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Chúc Tết là một phong tục truyền thống.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - 越南人 yuènánrén 春节 chūnjié bāo 粽子 zòngzi 习俗 xísú

    - Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.

  • - 保守 bǎoshǒu zhe 古老 gǔlǎo de 习俗 xísú

    - Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.

  • - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 悠久 yōujiǔ de 习俗 xísú

    - Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.

  • - 汤姆 tāngmǔ 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.

  • - 拼命 pīnmìng 学习 xuéxí 现在 xiànzài 成为 chéngwéi 晚报 wǎnbào 主编 zhǔbiān

    - Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.

  • - 积习 jīxí 甚深 shénshēn

    - thói quen đã ăn sâu.

  • - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • - 传统习俗 chuántǒngxísú chéng le 一种 yīzhǒng

    - Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积习成俗

Hình ảnh minh họa cho từ 积习成俗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积习成俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao