Đọc nhanh: 习习 (tập tập). Ý nghĩa là: phơ phất; (gió) hiu hiu; hây hẩy; rượi; rợi rợi; hắt hiu. Ví dụ : - 微风习习。 hiu hiu gió nhẹ.. - 凉风习习。 gió mát rượi.
✪ phơ phất; (gió) hiu hiu; hây hẩy; rượi; rợi rợi; hắt hiu
形容风轻轻地吹
- 微风习习
- hiu hiu gió nhẹ.
- 凉风习习
- gió mát rượi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习习
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›