Đọc nhanh: 习惯 (tập quán). Ý nghĩa là: thói quen; tập quán; thói; tập tục; tục lệ, quen; quen với (việc làm gì đó). Ví dụ : - 孩子们都已习惯早起。 Các bé đều có thói quen dậy sớm.. - 没有改不掉的习惯。 Không có thói quen nào là không bỏ được.. - 我要改掉熬夜的习惯。 Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
Ý nghĩa của 习惯 khi là Danh từ
✪ thói quen; tập quán; thói; tập tục; tục lệ
在长时期里逐渐养成的、一时不容易改变的行为、倾向或社会风尚
- 孩子 们 都 已 习惯 早起
- Các bé đều có thói quen dậy sớm.
- 没有 改不掉 的 习惯
- Không có thói quen nào là không bỏ được.
- 我要 改掉 熬夜 的 习惯
- Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 习惯 khi là Động từ
✪ quen; quen với (việc làm gì đó)
常常接触某种新的情况而逐渐适应
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 我 习惯 每天晚上 读书
- Tôi đã quen với việc đọc sách mỗi tối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 习惯
✪ A + (Phó từ) + 习惯 + Động từ
Quen với việc làm gì
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 他 慢慢 习惯 了 和 陌生人 交流
- Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.
✪ A + 习惯 + 于 + ...
A quen với việc gì.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 爷爷 习惯于 饭后 散步
- Ông nội quen với việc đi dạo sau bữa ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 习惯 với từ khác
✪ 习惯 vs 惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 她 习惯 独处 , 喜欢 安静
- Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 按时 进食 是 个 好 习惯
- ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
- 我 姐姐 习惯 熬夜
- Chị tôi quen thức khuya.
- 她 放弃 了 熬夜 的 习惯
- Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
- 我要 改掉 熬夜 的 习惯
- Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
- 爷爷 习惯 看 报纸
- Ông nội có thói quen đọc báo.
- 他舍 了 旧习惯
- Anh ấy bỏ thói quen cũ.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 她 习惯 了 每天 扫地
- Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 她 习惯 午后 喝茶
- Cô ấy quen uống trà chiều.
- 她 习惯 用 冰块 冰手 止疼
- Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习惯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
惯›