习惯 xíguàn

Từ hán việt: 【tập quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "习惯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập quán). Ý nghĩa là: thói quen; tập quán; thói; tập tục; tục lệ, quen; quen với (việc làm gì đó). Ví dụ : - 。 Các bé đều có thói quen dậy sớm.. - 。 Không có thói quen nào là không bỏ được.. - 。 Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 习惯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 习惯 khi là Danh từ

thói quen; tập quán; thói; tập tục; tục lệ

在长时期里逐渐养成的、一时不容易改变的行为、倾向或社会风尚

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men dōu 习惯 xíguàn 早起 zǎoqǐ

    - Các bé đều có thói quen dậy sớm.

  • - 没有 méiyǒu 改不掉 gǎibùdiào de 习惯 xíguàn

    - Không có thói quen nào là không bỏ được.

  • - 我要 wǒyào 改掉 gǎidiào 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

  • - 风俗习惯 fēngsúxíguàn

    - Phong tục tập quán.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 习惯 khi là Động từ

quen; quen với (việc làm gì đó)

常常接触某种新的情况而逐渐适应

Ví dụ:
  • - 习惯 xíguàn 一个 yígè rén 吃饭 chīfàn

    - Anh ta không quen ăn một mình.

  • - 习惯 xíguàn 每天晚上 měitiānwǎnshang 读书 dúshū

    - Tôi đã quen với việc đọc sách mỗi tối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 习惯

A + (Phó từ) + 习惯 + Động từ

Quen với việc làm gì

Ví dụ:
  • - 习惯 xíguàn le 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.

  • - 慢慢 mànmàn 习惯 xíguàn le 陌生人 mòshēngrén 交流 jiāoliú

    - Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.

A + 习惯 + 于 + ...

A quen với việc gì.

Ví dụ:
  • - 习惯于 xíguànyú 早起 zǎoqǐ 跑步 pǎobù

    - Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.

  • - 习惯于 xíguànyú yòng 左手 zuǒshǒu 写字 xiězì

    - Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.

  • - 爷爷 yéye 习惯于 xíguànyú 饭后 fànhòu 散步 sànbù

    - Ông nội quen với việc đi dạo sau bữa ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 习惯 với từ khác

习惯 vs 惯

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có từ tính của động từ.
Khác:
- "" còn là danh từ và có thể dùng làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 我们 wǒmen yào 拜拜 báibái 不好 bùhǎo 习惯 xíguàn

    - Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.

  • - 四川人 sìchuānrén 习惯 xíguàn chī

    - Người Tứ Xuyên quen ăn cay.

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 按时 ànshí 进食 jìnshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.

  • - 姐姐 jiějie 习惯 xíguàn 熬夜 áoyè

    - Chị tôi quen thức khuya.

  • - 放弃 fàngqì le 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

  • - yǒu 熬夜 áoyè de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.

  • - 我要 wǒyào 改掉 gǎidiào 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

  • - 爷爷 yéye 习惯 xíguàn kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông nội có thói quen đọc báo.

  • - 他舍 tāshě le 旧习惯 jiùxíguàn

    - Anh ấy bỏ thói quen cũ.

  • - 逐渐 zhújiàn 养成 yǎngchéng 锻炼 duànliàn 习惯 xíguàn

    - Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 摆脱 bǎituō 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.

  • - 习惯 xíguàn le 每天 měitiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.

  • - 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 孩子 háizi de 坏习惯 huàixíguàn

    - Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.

  • - 冲波 chōngbō 旧习惯 jiùxíguàn 势力 shìli de 羁绊 jībàn

    - xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.

  • - 习惯 xíguàn 午后 wǔhòu 喝茶 hēchá

    - Cô ấy quen uống trà chiều.

  • - 习惯 xíguàn yòng 冰块 bīngkuài 冰手 bīngshǒu 止疼 zhǐténg

    - Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 习惯

Hình ảnh minh họa cho từ 习惯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao