乖乖 guāiguāi

Từ hán việt: 【quai quai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乖乖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quai quai). Ý nghĩa là: ngoan; ngoan ngoãn; biết vâng lời, cục cưng; bé ngoan (tiếng gọi yêu đối với trẻ em), ai ya; ô; wow (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc; tán thưởng); wow. Ví dụ : - 。 bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.. - ! ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!. - ! ô, chiếc thuyền này to quá!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乖乖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乖乖 khi là Danh từ

ngoan; ngoan ngoãn; biết vâng lời

(乖乖儿的) 顺从;听话

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

cục cưng; bé ngoan (tiếng gọi yêu đối với trẻ em)

对小孩子儿的爱称

ai ya; ô; wow (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc; tán thưởng); wow

叹词,表示惊讶或赞叹

Ví dụ:
  • - 乖乖 guāiguāi 外边 wàibian 真冷 zhēnlěng

    - ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!

  • - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖乖

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 真乖 zhēnguāi

    - Đứa bé này ngoan quá.

  • - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • - 时运 shíyùn guāi jiǎn

    - thời vận không may; không gặp thời.

  • - 语多 yǔduō 乖戾 guāilì

    - nói nhiều mất hay.

  • - 出乖露丑 chūguāilòuchǒu

    - lộ bộ mặt xấu xa.

  • - zhè 孩子 háizi 嘴乖 zuǐguāi

    - Đứa bé này rất lém lỉnh.

  • - 寒暑 hánshǔ 乖违 guāiwéi

    - nóng lạnh thất thường

  • - 命运 mìngyùn 乖张 guāizhāng

    - vận mệnh không may

  • - 乖戾 guāilì

    - cọc cằn; khó tánh.

  • - 性情 xìngqíng 乖戾 guāilì

    - tính tình ương bướng.

  • - de 行为 xíngwéi 违背 wéibèi 常理 chánglǐ tài 乖张 guāizhāng le

    - Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

  • - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • - 这件 zhèjiàn 事乖 shìguāi 常理 chánglǐ chū pái ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.

  • - 囡囡 nānnān guāi 走开 zǒukāi 爸爸 bàba 正忙着 zhèngmángzhe ne

    - Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乖乖

Hình ảnh minh họa cho từ 乖乖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖乖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao