Đọc nhanh: 蠢笨 (xuẩn bát). Ý nghĩa là: vụng về; lù đù; lóng ngóng; dại khờ; vụng dại; bư, xuẩn độn.
Ý nghĩa của 蠢笨 khi là Tính từ
✪ vụng về; lù đù; lóng ngóng; dại khờ; vụng dại; bư
笨拙;不灵便
✪ xuẩn độn
愚笨, 不灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢笨
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
- 你 太蠢 了 吧 !
- Bạn quá ngu xuẩn đi!
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 他 的 动作 很 蠢笨
- Hành động của anh ấy rất vụng về.
- 我 在 一个 假 的 网站 上 雇 了 几个 蠢货
- Tôi đã thuê một số dork từ một trang web không có thật
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠢笨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠢笨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笨›
蠢›