Hán tự: 巧
Đọc nhanh: 巧 (xảo). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; kĩ thuật cao; khéo léo, nhạy; nhanh nhạy; khéo (tay, miệng), đúng lúc; vừa vặn; vừa may; vừa khéo; trùng hợp. Ví dụ : - 他的手艺非常巧。 Anh ấy rất khéo tay.. - 这人做事特别巧。 Người này làm việc rất nhanh nhẹn.. - 那双手十分精巧。 Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.
Ý nghĩa của 巧 khi là Tính từ
✪ nhanh nhẹn; kĩ thuật cao; khéo léo
心思灵敏,技术高明
- 他 的 手艺 非常 巧
- Anh ấy rất khéo tay.
- 这 人 做事 特别 巧
- Người này làm việc rất nhanh nhẹn.
✪ nhạy; nhanh nhạy; khéo (tay, miệng)
(手、口) 灵巧
- 那 双手 十分 精巧
- Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
✪ đúng lúc; vừa vặn; vừa may; vừa khéo; trùng hợp
正好(碰上某种机会)
- 我 一出 大门 就 碰到 他 , 真巧 了
- tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.
- 她 来得 真巧
- Cô ấy đến rất đúng lúc.
✪ giả dối; không thực (lời nói)
虚浮不实的 (话)
- 他 总 说 巧话 骗人
- Anh ấy luôn nói những lời giả dối để lừa người.
- 别信 那些 巧 言语
- Đừng tin những lời giả dối đó.
Ý nghĩa của 巧 khi là Danh từ
✪ kỹ năng; tay nghề
技能; 做工
- 她 的 巧真 精湛
- Kỹ năng của cô ấy thật tinh xảo.
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 这 设计 妙真 巧妙
- Thiết kế này thật tinh tế.
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 巧妙 的 计策
- Kế sách tài tình.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 她 学习 了 打卦 和 起 课 的 技巧
- Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.
- 我们 选 了 一样 的 礼物 , 真巧 !
- Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巧›