Đọc nhanh: 成见 (thành kiến). Ý nghĩa là: thành kiến; định kiến; thiên kiến. Ví dụ : - 消除成见。 dẹp bỏ định kiến.. - 不要存成见。 không nên giữ thành kiến.
Ý nghĩa của 成见 khi là Danh từ
✪ thành kiến; định kiến; thiên kiến
对人或事物所抱的固定不变的看法
- 消除 成见
- dẹp bỏ định kiến.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成见
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 化除 成见
- gạt bỏ thành kiến
- 消除 成见
- dẹp bỏ định kiến.
- 他 的 见闻 让 他 成为 专家
- Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 狃于成见
- giữ thành kiến.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 我们 不 囿于成见
- Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 基于 以上 理由 , 我 不 赞成 他 的 意见
- căn cứ vào những lí do trên , tôi không tán thành ý kiến của anh ấy.
- 我 赞成 你 的 意见
- Tôi tán thành ý kiến của bạn.
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 这个 成语 很 常见
- Thành ngữ này rất thường gặp.
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
见›