Đọc nhanh: 价值主张 (giá trị chủ trương). Ý nghĩa là: tuyên bố giá trị; chính là những lời hứa và cam kết về lợi ích kinh doanh; lợi ích khi sử dụng sản phẩm; dịch vụ mà doanh nghiệp đưa ra..
Ý nghĩa của 价值主张 khi là Danh từ
✪ tuyên bố giá trị; chính là những lời hứa và cam kết về lợi ích kinh doanh; lợi ích khi sử dụng sản phẩm; dịch vụ mà doanh nghiệp đưa ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值主张
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 张 医生 是 我 的 主治医生
- Bác sĩ Trương là bác sĩ chính của tôi.
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 价值主张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价值主张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
价›
值›
张›