Đọc nhanh: 自作主张 (tự tá chủ trương). Ý nghĩa là: tự mình quyết định; không hỏi ý kiến ai; tự làm chủ. Ví dụ : - 我今天来完全是我自作主张。 Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.. - 那件事是他自作主张干的。 Chuyện đó do anh ta tự làm.
Ý nghĩa của 自作主张 khi là Thành ngữ
✪ tự mình quyết định; không hỏi ý kiến ai; tự làm chủ
指没有经过上级或有关方面同意就擅自处置。
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自作主张
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 你 会 自己 作诗 吗 ?
- Bạn có thể tự sáng tác thơ không?
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 自有主张 , 不在乎 别人 怎么 说
- Có chủ ý riêng của mình, chẳng quan tâm người khác nói thế nào cả
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自作主张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自作主张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
作›
张›
自›