不至于 bù zhìyú

Từ hán việt: 【bất chí ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不至于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất chí ư). Ý nghĩa là: không đến mức; chưa đến nỗi. Ví dụ : - 。 Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này. - 。 Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.. - 使。 Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不至于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不至于 khi là Phó từ

không đến mức; chưa đến nỗi

表示不会达到某种程度

Ví dụ:
  • - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • - jiāng 这些 zhèxiē shì 告诉 gàosù 你们 nǐmen 使 shǐ 你们 nǐmen 不至于 bùzhìyú 跌倒 diēdǎo

    - Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不至于

Mệnh đề 1, 但/但是 + 不至于 +...

mệnh đề 1, nhưng không đến mức/không đến nỗi như thế nào

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

So sánh, Phân biệt 不至于 với từ khác

不至于 vs 不会

Giải thích:

"" và "" đều có nghĩa là đánh giá hoặc phỏng đoán, suy đoán, nhưng "" dùng trong tình huống không tốt, "" không có giới hạn này.
Ngoài ra "" còn có ý nghĩa không thể và hỏi ngược lại, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不至于

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • - 感冒 gǎnmào 不至于 bùzhìyú 住院 zhùyuàn ba

    - Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?

  • - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • - 炉子 lúzi 安上 ānshàng 烟筒 yāntóng jiù 不至于 bùzhìyú xūn zhe le

    - bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa

  • - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • - zuò 一天 yìtiān cái 50 块钱 kuàiqián 不至于 bùzhìyú ba

    - Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?

  • - 他会来 tāhuìlái 至于 zhìyú 确定 quèdìng

    - Anh ấy sẽ đến, còn về cô ấy thì không chắc.

  • - 要是 yàoshì 认真学习 rènzhēnxuéxí 何至于 hézhìyú 考不上 kǎobùshàng

    - Nếu chăm chỉ học tập, thì đâu đến nỗi là thi trượt.

  • - shuō le yào lái de 也许 yěxǔ wǎn 一些 yīxiē 不至于 bùzhìyú 不来 bùlái ba

    - Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?

  • - wèi 一个 yígè 座位 zuòwèi 打架 dǎjià 不至于 bùzhìyú ba

    - Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?

  • - 喜欢 xǐhuan gǒu 至于 zhìyú māo 不太 bùtài 喜欢 xǐhuan

    - Tôi thích chó, còn về mèo thì không thích lắm.

  • - jiāng 这些 zhèxiē shì 告诉 gàosù 你们 nǐmen 使 shǐ 你们 nǐmen 不至于 bùzhìyú 跌倒 diēdǎo

    - Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.

  • - 至于 zhìyú 欧美 ōuměi de 风土人情 fēngtǔrénqíng 中国 zhōngguó 不同 bùtóng de 地方 dìfāng shì 很多 hěnduō de

    - Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.

  • - 工业区 gōngyèqū 设在 shèzài 城市 chéngshì de 下风 xiàfēng jiù 不至于 bùzhìyú 污染 wūrǎn 城市 chéngshì de 空气 kōngqì

    - khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不至于

Hình ảnh minh họa cho từ 不至于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不至于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao