不用说 bùyòng shuō

Từ hán việt: 【bất dụng thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不用说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất dụng thuyết). Ý nghĩa là: không cần nói rằng, không cần nói. Ví dụ : - 。 Tôi thích hát hơn nữa là nghe nhạc.. - 。 Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.. - Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不用说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不用说 khi là Động từ

không cần nói rằng, không cần nói

《不用说》是罗志祥演唱的歌曲,歌曲由Dong Hoon、姚若龙作词,由KO作曲,MV由黄中平导演执导,收录在专辑《有我在》中,专辑于2012年4月6日发行。

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 唱歌 chànggē gèng 不用说 búyòngshuō tīng 音乐 yīnyuè le

    - Tôi thích hát hơn nữa là nghe nhạc.

  • - 不用说 búyòngshuō 夏日 xiàrì de 傍晚 bàngwǎn shì 多么 duōme měi

    - Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.

  • - 院子 yuànzi 已经 yǐjīng shì 一团糟 yītuánzāo gèng 不用说 búyòngshuō 房子 fángzi le

    - Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.

  • - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • - lián 温饱 wēnbǎo dōu 无法 wúfǎ 解决 jiějué jiù gèng 不用说 búyòngshuō 娱乐 yúlè le

    - Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用说

  • - 摈而不用 bìnérbùyòng

    - vứt không dùng

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

  • - shuō 这话 zhèhuà de 用意 yòngyì 只是 zhǐshì xiǎng 劝告 quàngào 一下 yīxià

    - dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.

  • - 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō 知道 zhīdào

    - anh ấy luôn miệng nói không biết.

  • - liǎ zhè 两个 liǎnggè 不能 bùnéng 连用 liányòng

    - '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.

  • - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - 不用 bùyòng 解释 jiěshì le

    - Bạn không cần giải thích nữa.

  • - zuò shǒu 不够 bùgòu yòng

    - không đủ người làm.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • - 不用说 búyòngshuō 夏日 xiàrì de 傍晚 bàngwǎn shì 多么 duōme měi

    - Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.

  • - lián 温饱 wēnbǎo dōu 无法 wúfǎ 解决 jiějué jiù gèng 不用说 búyòngshuō 娱乐 yúlè le

    - Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.

  • - yǒu 什么 shénme jiù 直接 zhíjiē shuō ba 不用 bùyòng biē zài 心里 xīnli

    - Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng

  • - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • - rén hái 认识 rènshí gèng 不用说 búyòngshuō 交情 jiāoqing le

    - Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.

  • - 有话 yǒuhuà 好好 hǎohǎo shuō 用不着 yòngbuzháo 斗气 dòuqì

    - có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.

  • - 人家 rénjiā 不看 bùkàn 使用 shǐyòng 说明书 shuōmíngshū yòu yǒu shén 办法 bànfǎ ne

    - Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?

  • - 喜欢 xǐhuan 唱歌 chànggē gèng 不用说 búyòngshuō tīng 音乐 yīnyuè le

    - Tôi thích hát hơn nữa là nghe nhạc.

  • - 院子 yuànzi 已经 yǐjīng shì 一团糟 yītuánzāo gèng 不用说 búyòngshuō 房子 fángzi le

    - Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不用说

Hình ảnh minh họa cho từ 不用说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不用说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao