Đọc nhanh: 不用说 (bất dụng thuyết). Ý nghĩa là: không cần nói rằng, không cần nói. Ví dụ : - 我喜欢唱歌,更不用说听音乐了。 Tôi thích hát hơn nữa là nghe nhạc.. - 不用说,夏日的傍晚是多么美。 Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.. - 院子里已经是一团糟,更不用说房子了 Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.
Ý nghĩa của 不用说 khi là Động từ
✪ không cần nói rằng, không cần nói
《不用说》是罗志祥演唱的歌曲,歌曲由Dong Hoon、姚若龙作词,由KO作曲,MV由黄中平导演执导,收录在专辑《有我在》中,专辑于2012年4月6日发行。
- 我 喜欢 唱歌 , 更 不用说 听 音乐 了
- Tôi thích hát hơn nữa là nghe nhạc.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 院子 里 已经 是 一团糟 , 更 不用说 房子 了
- Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用说
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 有 什么 就 直接 说 吧 , 不用 憋 在 心里
- Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 我 喜欢 唱歌 , 更 不用说 听 音乐 了
- Tôi thích hát hơn nữa là nghe nhạc.
- 院子 里 已经 是 一团糟 , 更 不用说 房子 了
- Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不用说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不用说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
用›
说›