Đọc nhanh: 仙侠 (tiên hiệp). Ý nghĩa là: Tiên hiệp. Ví dụ : - 枭樱,是一部仙侠小说的名字 Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
Ý nghĩa của 仙侠 khi là Danh từ
✪ Tiên hiệp
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙侠
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 蝙蝠侠 是 有点 基
- Batman là một người đồng tính.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 就是 太 仙气 了
- Khí chất tiên khí ngập tràn
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仙侠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙侠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
侠›