Đọc nhanh: 一总 (nhất tổng). Ý nghĩa là: tổng cộng, tất cả; tất; toàn bộ; cả thảy; tất thảy. Ví dụ : - 一总要二十个人才够分配。 Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.. - 钱,请你再垫一下,过后一总算吧。 Tiền đề nghị anh lại ứng trước đi, sau này tính tổng cộng lại.. - 这些工作一总交给我们小组去完成。 Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
Ý nghĩa của 一总 khi là Phó từ
✪ tổng cộng
(一总儿) 合并 (计算)
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 钱 , 请 你 再 垫 一下 , 过后 一 总算 吧
- Tiền đề nghị anh lại ứng trước đi, sau này tính tổng cộng lại.
✪ tất cả; tất; toàn bộ; cả thảy; tất thảy
全都
- 这些 工作 一总 交给 我们 小组 去 完成
- Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一总
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 他 把 钱 总 在 一起 算了 一下
- Anh ấy tổng lại số tiền.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 学霸 总是 考 第一名
- Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 总有一天 你 会 明白
- Rồi một ngày nào đó con sẽ hiểu.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一总
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
总›