Từ hán việt: 【y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y). Ý nghĩa là: kia; nào; ấy; lúc nào (trợ từ, dùng trước từ và đoản ngữ), người kia; người ấy; anh ấy/chị ấy (ngôi thứ ba), họ y. Ví dụ : - 。 Bắt đầu xuống xe. - ? Sức của ai?. - 。 Anh ấy là một người tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Đại từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

kia; nào; ấy; lúc nào (trợ từ, dùng trước từ và đoản ngữ)

助词 (用于词语的前面)

Ví dụ:
  • - 下车伊始 xiàchēyīshǐ

    - Bắt đầu xuống xe

  • - shuí 之力 zhīlì

    - Sức của ai?

Ý nghĩa của khi là Đại từ

người kia; người ấy; anh ấy/chị ấy (ngôi thứ ba)

那个人;他;她

Ví dụ:
  • - 伊是 yīshì 好人 hǎorén

    - Anh ấy là một người tốt.

  • - hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Cô ấy rất có tài năng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ y

Ví dụ:
  • - 伊姓 yīxìng de rén duō

    - Người có họ Y không nhiều.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 伊姓 yīxìng 人家 rénjiā

    - Ở đây có gia đình họ Y.

Iran

伊朗的简称

Ví dụ:
  • - de 美食 měishí 独特 dútè

    - Ẩm thực của Iran rất độc đáo.

  • - 伊是 yīshì 中东国家 zhōngdōngguójiā

    - Iran là quốc gia Trung Đông.

Iraq

伊拉克的简称

Ví dụ:
  • - de 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa của Iraq rất phong phú và đa dạng.

  • - 计划 jìhuà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi Iraq du lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - jiù xiàng 伊莉莎 yīlìshā · 鲁宾 lǔbīn

    - Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?

  • - 弗洛伊德 fúluòyīdé shuō mèng shì 愿望 yuànwàng

    - Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.

  • - jiào 西格蒙德 xīgémēngdé · 弗洛伊德 fúluòyīdé

    - Tên anh ấy là Sigmund Freud.

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 诅咒 zǔzhòu 伊隆 yīlóng · 马斯克 mǎsīkè

    - Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.

  • - 知道 zhīdào 埃及 āijí 伊蚊 yīwén ma

    - Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?

  • - 乔伊是 qiáoyīshì 性爱 xìngài kuáng

    - Joey là một người nghiện tình dục.

  • - 古兰经 gǔlánjīng ( 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 经典 jīngdiǎn )

    - Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).

  • - 伊斯兰教 yīsīlánjiào

    - đạo I-xlam.

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 伊斯兰教 yīsīlánjiào

    - Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.

  • - zài 每十年 měishínián 伊始 yīshǐ 开展 kāizhǎn de 全国 quánguó 人口普查 rénkǒupǔchá

    - Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伊

Hình ảnh minh họa cho từ 伊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSK (人尸大)
    • Bảng mã:U+4F0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao