Đọc nhanh: 一股脑 (nhất cổ não). Ý nghĩa là: tất cả, khóa, kho và thùng. Ví dụ : - 他兴奋得很,把要讲的话一股脑儿都讲出来了。 anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Ý nghĩa của 一股脑 khi là Phó từ
✪ tất cả
all of it
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
✪ khóa, kho và thùng
lock, stock and barrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一股脑
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 一股 香味
- Một mùi thơm.
- 一股 线
- Một sợi dây.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 一股 子 腥气
- một luồng hơi tanh
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一股脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一股脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
股›
脑›