Đọc nhanh: 一个回合 (nhất cá hồi hợp). Ý nghĩa là: Một pha cầu.
Ý nghĩa của 一个回合 khi là Danh từ
✪ Một pha cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个回合
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 他 是 一个 合格 的 爸爸
- Anh ấy là một ông bố mẫu mực.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 他 来回 需要 一个半 小时
- Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.
- 我们 要 一个 诚信 的 合作伙伴
- Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 这是 一个 合格 的 产品
- Đây là một sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 这个 病人 一点儿 也 不 配合 医生 !
- Bệnh nhân này không hợp tác chút nào.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一个回合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一个回合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
合›
回›