Đọc nhanh: 革命烈士 (cách mệnh liệt sĩ). Ý nghĩa là: liệt sĩ cách mạng. Ví dụ : - 革命烈士的遗事。 sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
革命烈士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệt sĩ cách mạng
为革命献出生命的人,和平时期指为人民利益而牺牲的人
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革命烈士
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 革命烈士
- liệt sĩ Cách Mạng.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 革命先烈
- các bậc tiên liệt Cách mạng。
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 他 是 著名 的 革命 导师
- Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
士›
烈›
革›