Đọc nhanh: 革命家 (cách mệnh gia). Ý nghĩa là: nhà cách mạng. Ví dụ : - 鲁迅是伟大的思想家和革命家。 Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
革命家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà cách mạng
具有革命思想,从事革命工作,并做出重大贡献的人
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革命家
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
家›
革›