Đọc nhanh: 革履 (cách lí). Ý nghĩa là: giày da. Ví dụ : - 西装革履 giày da kiểu tây
革履 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giày da
皮鞋
- 西装革履
- giày da kiểu tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革履
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 人生 履历
- lý lịch tiểu sử.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
履›
革›