Đọc nhanh: 革命性 (cách mệnh tính). Ý nghĩa là: cách mạng. Ví dụ : - 这可是革命性的一吐 Đó là một giọt nước bọt mang tính cách mạng.
革命性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách mạng
revolutionary
- 这 可是 革命性 的 一吐
- Đó là một giọt nước bọt mang tính cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革命性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 他 是 这场 革命 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của cuộc cách mạng này.
- 这 可是 革命性 的 一吐
- Đó là một giọt nước bọt mang tính cách mạng.
- 他 十五岁 就 参加 革命 了
- Ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
性›
革›