部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Qua (戈) Khẩu (口) Nhất (一)
Các biến thể (Dị thể) của 緎
𩋉 𩎹 𪑝
𰬟
緎 là gì? 緎 (Vực). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ丶丶丶丶一丨フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Chỗ chắp vá liền da và lông, đường may, Lượng từ: đơn vị về tơ, hai mươi sợi tơ là một “vực” 緎. Chi tiết hơn...
- “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
Trích: Thi Kinh 詩經