Đọc nhanh: 青云直上 (thanh vân trực thượng). Ý nghĩa là: sự nghiệp đo lường, vươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao. Ví dụ : - 他这几年青云直上,官运亨通。 mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
青云直上 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự nghiệp đo lường
meteoric career
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
✪ 2. vươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
rising straight up in a clear sky (idiom); rapid promotion to a high post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青云直上
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 天气 太热 , 身上 直 淌汗
- Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
云›
直›
青›