Đọc nhanh: 青云 (thanh vân). Ý nghĩa là: mây xanh; quý tộc; quý phái (ví với địa vị cao). Ví dụ : - 青云直上。 lên thẳng mây xanh.. - 平步青云。 một bước lên tận mây xanh.
青云 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây xanh; quý tộc; quý phái (ví với địa vị cao)
比喻高的地位
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青云
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
- 不要 人云亦云
- Đừng a dua theo người khác。
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
青›