Đọc nhanh: 青出于蓝 (thanh xuất ư lam). Ý nghĩa là: trò hơn thầy, con hơn cha, thế hệ sau hơn thế hệ trước, hậu sinh khả úy, lớp sóng sau xô lớp sóng trước; trò giỏi hơn thầy; hậu sinh khả uý. Ví dụ : - 徒弟能青出于蓝,正是老师最大的安慰。 Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
青出于蓝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trò hơn thầy, con hơn cha, thế hệ sau hơn thế hệ trước, hậu sinh khả úy, lớp sóng sau xô lớp sóng trước; trò giỏi hơn thầy; hậu sinh khả uý
《荀子·劝学》:'青,取之于蓝,而青于蓝'蓝色从蓼蓝提炼而成,但是颜色比蓼蓝更深后来用'青出于蓝'比喻学生胜过老师,后人胜过前人
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青出于蓝
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 他出 生于 北京
- Anh ấy sinh ra ở Bắc Kinh.
- 他 吝于 付出 时间
- Anh ấy tiếc thời gian.
- 他 终于 从 教室 出来 了
- Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
出›
蓝›
青›