Đọc nhanh: 青光眼 (thanh quang nhãn). Ý nghĩa là: bệnh tăng nhãn áp; bệnh glô-côm; bệnh cườm nước.
青光眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tăng nhãn áp; bệnh glô-côm; bệnh cườm nước
眼内的压力增高引起的眼病,症状是瞳孔放大,角膜水肿,呈灰绿色,剧烈头痛,呕吐,视力减退,甚至完全丧失也叫绿内障
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青光眼
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 他 的 眼光 精准
- Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
眼›
青›