Các biến thể (Dị thể) của 踏
蹋
蹹 𣥂 𣥗 𨅵 𨆀
踏 là gì? 踏 (đạp). Bộ Túc 足 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: Bước đi., Đặt chân, xéo, giẫm, Bước đi, Khảo nghiệm, xem xét. Từ ghép với 踏 : 大踏步地前進 Mạnh bước tiến lên, 勿踏草地 Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ, 踏看 Đến xem tận nơi, 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm Chi tiết hơn...
- “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
Trích: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. Nguyên sử 元史