Các biến thể (Dị thể) của 籍
Ý nghĩa của từ 籍 theo âm hán việt
籍 là gì? 籍 (Tạ, Tịch). Bộ Trúc 竹 (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノ一丶ノ一丶一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: Sách vở, Sổ sách ghi chép (để kiểm tra), Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức, Quê quán, Họ “Tịch”. Từ ghép với 籍 : “hộ tịch” 戶籍 sổ dân, “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính, “học tịch” 學籍 sổ học sinh., “quốc tịch” 國籍, “hội tịch” 會籍 Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sách vở, sổ sách. Sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch.
- Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch 民籍, vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch 商籍. Sổ chép số dân gọi là hộ tịch 戶籍.
- Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền 籍田.
- Tịch tịch 籍籍 tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời 籍甚當時.
- Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
- Bừa bãi, như lang tịch 狼籍. Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sách vở
- “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
Trích: “thư tịch” 書籍 sách vở tài liệu, “cổ tịch” 古籍 sách xưa. Nguyễn Du 阮攸
* Sổ sách ghi chép (để kiểm tra)
- “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính
- “học tịch” 學籍 sổ học sinh.
* Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức
* Quê quán
- “nguyên tịch” 原籍 nguyên quán.
Động từ
* Giẫm, xéo
- “tịch điền” 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
* Lấy, thu
- “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
Trích: “tịch kí” 籍記 sung công của cải. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Phó từ
* Bừa bãi
- “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Trích: “lang tịch” 狼籍. § Ta quen đọc là “lang tạ”. Nguyễn Du 阮攸
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sách vở, sổ sách. Sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch.
- Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch 民籍, vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch 商籍. Sổ chép số dân gọi là hộ tịch 戶籍.
- Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền 籍田.
- Tịch tịch 籍籍 tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời 籍甚當時.
- Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
- Bừa bãi, như lang tịch 狼籍. Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sách, sổ sách
- 古籍 Sách cổ
- 名籍 Danh sách
- 經籍 Kinh sách, kinh sử
* ② Quê quán, nguyên quán
- 南定省籍同胞 Đồng bào nguyên quán tỉnh Nam Định
* ③ Tịch (quan hệ phụ thuộc)
- 党籍 Đảng tịch
- 越南國籍 Quốc tịch Việt Nam
* ④ (văn) Giẫm, xéo
- 籍田 Ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sách vở
- “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
Trích: “thư tịch” 書籍 sách vở tài liệu, “cổ tịch” 古籍 sách xưa. Nguyễn Du 阮攸
* Sổ sách ghi chép (để kiểm tra)
- “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính
- “học tịch” 學籍 sổ học sinh.
* Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức
* Quê quán
- “nguyên tịch” 原籍 nguyên quán.
Động từ
* Giẫm, xéo
- “tịch điền” 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
* Lấy, thu
- “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
Trích: “tịch kí” 籍記 sung công của cải. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Phó từ
* Bừa bãi
- “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Trích: “lang tịch” 狼籍. § Ta quen đọc là “lang tạ”. Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 籍