Các biến thể (Dị thể) của 購

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧶥 𧶩

Ý nghĩa của từ 購 theo âm hán việt

購 là gì? (Cấu). Bộ Bối (+10 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mua sắm, 2. mưu bàn, Mưu bàn., Treo giải thưởng (để tìm kiếm, truy bắt), Tưởng thưởng. Từ ghép với : “vị quốc dân cấu tự do” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. mua sắm
  • 2. mưu bàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Mua sắm, như cấu vật mua sắm đồ.
  • Mưu bàn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Treo giải thưởng (để tìm kiếm, truy bắt)

- “Tín nãi lệnh quân trung vô sát Quảng Vũ Quân, hữu năng sanh đắc giả cấu thiên kim” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín ra lệnh cho toàn quân không được giết Quảng Vũ Quân, hễ ai bắt sống đuợc thì sẽ được thưởng ngàn vàng.

Trích: Sử Kí

* Tưởng thưởng

- “Trọng thưởng dĩ cấu chi, nghiêm phạt dĩ trừng chi” , Cứu thì nhị thập nghị sớ, Minh trung nghĩa chi huấn tứ ).

Trích: Đổ Duẫn Tích

* Chỉ thưởng tiền, thù kim
* Chuộc lấy
* Mong cầu lấy được

- “vị quốc dân cấu tự do” .

* Mua

- “Dư cấu tam bách bồn, giai bệnh giả, vô nhất hoàn giả” , , (Bệnh mai quán kí ) Tôi mua ba trăm chậu, đều bệnh cả, không có một cái nào nguyên lành cả.

Trích: “cấu vật” mua sắm đồ. Cung Tự Trân

* Thông đồng

- “(...) mật cấu Thọ Xuân, Quách Nhân, Lí Qua Hoa, Viên Kiến đẳng lệnh vi nội ứng” , , , (Dương Bá truyện ).

Trích: Ngụy thư

* Giao hảo, liên hợp

- “Thỉnh tây ước Tam Tấn, nam liên Tề, Sở, bắc cấu ư Thiền Vu” 西, , , (Thích khách liệt truyện ) Xin phía tây thì giao ước với Tam Tấn, phía nam thì liên kết với Tề, phía bắc thì giao hảo với Thiền Vu.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 購