Các biến thể (Dị thể) của 汙
-
Cách viết khác
䵦
汅
汚
洿
涴
𣱴
𣴰
𣽏
𥁡
-
Thông nghĩa
污
Ý nghĩa của từ 汙 theo âm hán việt
汙 là gì? 汙 (Hu, Oa, ô, ố). Bộ Thuỷ 水 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶一一一丨). Ý nghĩa là: Vật dơ bẩn, Chỗ trũng, Đục, bẩn, Không liêm khiết, Làm bẩn, vấy bẩn. Từ ghép với 汙 : “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn., “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng., “ô nê” 汙泥 bùn nhơ, “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn., “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật dơ bẩn
- “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn.
* Chỗ trũng
- “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng.
Tính từ
* Đục, bẩn
- “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn.
* Không liêm khiết
- “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham.
Động từ
* Làm bẩn, vấy bẩn
- “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
* Hủy báng
- “ô miệt” 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật dơ bẩn
- “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn.
* Chỗ trũng
- “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng.
Tính từ
* Đục, bẩn
- “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn.
* Không liêm khiết
- “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham.
Động từ
* Làm bẩn, vấy bẩn
- “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
* Hủy báng
- “ô miệt” 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
Từ điển Thiều Chửu
- Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô 貪汙, ti ô 卑汙, v.v.
- Vấy bẩn.
- Thấp kém.
- Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
- Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
- Buộc lòng phải gượng theo.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật dơ bẩn
- “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn.
* Chỗ trũng
- “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng.
Tính từ
* Đục, bẩn
- “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn.
* Không liêm khiết
- “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham.
Động từ
* Làm bẩn, vấy bẩn
- “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
* Hủy báng
- “ô miệt” 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
Từ điển Thiều Chửu
- Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô 貪汙, ti ô 卑汙, v.v.
- Vấy bẩn.
- Thấp kém.
- Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
- Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
- Buộc lòng phải gượng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Không liêm khiết, có hành vi bất chính, gian tà
* ③ Làm bẩn, vấy bẩn, ô nhiễm
- 空氣汙染 Làm bẩn bầu không khí
- 玷汙 Làm ô danh
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật dơ bẩn
- “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn.
* Chỗ trũng
- “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng.
Tính từ
* Đục, bẩn
- “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn.
* Không liêm khiết
- “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham.
Động từ
* Làm bẩn, vấy bẩn
- “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
* Hủy báng
- “ô miệt” 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
Từ điển Thiều Chửu
- Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô 貪汙, ti ô 卑汙, v.v.
- Vấy bẩn.
- Thấp kém.
- Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下.
- Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
- Buộc lòng phải gượng theo.
Từ ghép với 汙