• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Can (干) Quyết (亅)

  • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
  • Âm hán việt: Hu Oa Ô
  • Nét bút:丶丶一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡于
  • Thương hiệt:EMD (水一木)
  • Bảng mã:U+6C59
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 汙

  • Cách viết khác

    洿 𣱴 𣴰 𣽏 𥁡

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 汙 theo âm hán việt

汙 là gì? (Hu, Oa, ô, ố). Bộ Thuỷ (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Vật dơ bẩn, Chỗ trũng, Đục, bẩn, Không liêm khiết, Làm bẩn, vấy bẩn. Từ ghép với : “tàng ô nạp cấu” chất chứa dơ bẩn., “oa hạ” đất thấp trũng., “ô nê” bùn nhơ, “ô thủy” nước đục bẩn., “tham quan ô lại” quan lại gian tham. Chi tiết hơn...

Âm:

Hu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vật dơ bẩn

- “tàng ô nạp cấu” chất chứa dơ bẩn.

* Chỗ trũng

- “oa hạ” đất thấp trũng.

Tính từ
* Đục, bẩn

- “ô nê” bùn nhơ

- “ô thủy” nước đục bẩn.

* Không liêm khiết

- “tham quan ô lại” quan lại gian tham.

Động từ
* Làm bẩn, vấy bẩn

- “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退, (Bất xâm ) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Hủy báng

- “ô miệt” vu cáo, bôi nhọ.

* Suy vi, suy đồi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vật dơ bẩn

- “tàng ô nạp cấu” chất chứa dơ bẩn.

* Chỗ trũng

- “oa hạ” đất thấp trũng.

Tính từ
* Đục, bẩn

- “ô nê” bùn nhơ

- “ô thủy” nước đục bẩn.

* Không liêm khiết

- “tham quan ô lại” quan lại gian tham.

Động từ
* Làm bẩn, vấy bẩn

- “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退, (Bất xâm ) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Hủy báng

- “ô miệt” vu cáo, bôi nhọ.

* Suy vi, suy đồi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô , ti ô , v.v.
  • Vấy bẩn.
  • Thấp kém.
  • Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ .
  • Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
  • Buộc lòng phải gượng theo.

Từ điển phổ thông

  • bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vật dơ bẩn

- “tàng ô nạp cấu” chất chứa dơ bẩn.

* Chỗ trũng

- “oa hạ” đất thấp trũng.

Tính từ
* Đục, bẩn

- “ô nê” bùn nhơ

- “ô thủy” nước đục bẩn.

* Không liêm khiết

- “tham quan ô lại” quan lại gian tham.

Động từ
* Làm bẩn, vấy bẩn

- “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退, (Bất xâm ) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Hủy báng

- “ô miệt” vu cáo, bôi nhọ.

* Suy vi, suy đồi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô , ti ô , v.v.
  • Vấy bẩn.
  • Thấp kém.
  • Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ .
  • Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
  • Buộc lòng phải gượng theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhơ, dơ, bẩn

- Thuốc tẩy bẩn

* ② Không liêm khiết, có hành vi bất chính, gian tà

- Tham quan ô lại

* ③ Làm bẩn, vấy bẩn, ô nhiễm

- Làm bẩn bầu không khí

- Làm ô danh

Từ điển phổ thông

  • bẩn thỉu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vật dơ bẩn

- “tàng ô nạp cấu” chất chứa dơ bẩn.

* Chỗ trũng

- “oa hạ” đất thấp trũng.

Tính từ
* Đục, bẩn

- “ô nê” bùn nhơ

- “ô thủy” nước đục bẩn.

* Không liêm khiết

- “tham quan ô lại” quan lại gian tham.

Động từ
* Làm bẩn, vấy bẩn

- “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退, (Bất xâm ) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Hủy báng

- “ô miệt” vu cáo, bôi nhọ.

* Suy vi, suy đồi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô , ti ô , v.v.
  • Vấy bẩn.
  • Thấp kém.
  • Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ .
  • Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
  • Buộc lòng phải gượng theo.

Từ ghép với 汙