狂士 kuáng shì
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng sĩ】

Đọc nhanh: 狂士 (cuồng sĩ). Ý nghĩa là: Chỉ kẻ sĩ có chí hướng cao xa; dũng mãnh tiến thủ. ◇Mạnh Tử 孟子: Khổng Tử tại Trần; hà tư Lỗ chi cuồng sĩ? 孔子在陳; 何思魯之狂士? (Tận tâm hạ 盡心下) Đức Khổng Tử khi ở nước Trần; tại sao lại nhớ đến những đệ tử của ngài ở nước Lỗ; là những kẻ sĩ có chí hướng cao xa; dám dũng mãnh tiến thủ? § Đó là: Cầm Trương 琴張; Tăng Tích 曾晰 và Mục Bì 牧皮. Phiếm chỉ người cuồng phóng; không chịu trói buộc. ◇Tô Thức 蘇軾: Lí Thái Bạch; cuồng sĩ dã 李太白; 狂士也 (Lí Thái Bạch bi âm kí 李太白碑陰記); cuồng sĩ.

Ý Nghĩa của "狂士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狂士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỉ kẻ sĩ có chí hướng cao xa; dũng mãnh tiến thủ. ◇Mạnh Tử 孟子: Khổng Tử tại Trần; hà tư Lỗ chi cuồng sĩ? 孔子在陳; 何思魯之狂士? (Tận tâm hạ 盡心下) Đức Khổng Tử khi ở nước Trần; tại sao lại nhớ đến những đệ tử của ngài ở nước Lỗ; là những kẻ sĩ có chí hướng cao xa; dám dũng mãnh tiến thủ? § Đó là: Cầm Trương 琴張; Tăng Tích 曾晰 và Mục Bì 牧皮. Phiếm chỉ người cuồng phóng; không chịu trói buộc. ◇Tô Thức 蘇軾: Lí Thái Bạch; cuồng sĩ dã 李太白; 狂士也 (Lí Thái Bạch bi âm kí 李太白碑陰記); cuồng sĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂士

  • volume volume

    - 乔伊是 qiáoyīshì 性爱 xìngài kuáng

    - Joey là một người nghiện tình dục.

  • volume volume

    - 黑麦 hēimài 威士忌 wēishìjì

    - rượu whiskey lúa mạch

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • volume volume

    - mǎi zhāng 水床 shuǐchuáng 还有 háiyǒu guà 起来 qǐlai de 装饰性 zhuāngshìxìng 武士刀 wǔshìdāo

    - Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ dài duō le 威士忌 wēishìjì 带少 dàishǎo le 补给品 bǔjǐpǐn

    - Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.

  • volume volume

    - shì 绅士 shēnshì 还是 háishì 跟踪 gēnzōng kuáng

    - Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?

  • volume volume

    - 亚里士多德 yàlǐshìduōdé zài gāi zài de 地方 dìfāng

    - Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao