Đọc nhanh: 狂奴故态 (cuồng nô cố thái). Ý nghĩa là: được đặt theo cách của một người (thành ngữ).
狂奴故态 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được đặt theo cách của một người (thành ngữ)
to be set in one's ways (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂奴故态
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奴›
态›
故›
狂›