Đọc nhanh: 狂三诈四 (cuồng tam trá tứ). Ý nghĩa là: lừa dối và lừa đảo trên bàn cờ (thành ngữ).
狂三诈四 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối và lừa đảo trên bàn cờ (thành ngữ)
to deceive and swindle across the board (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂三诈四
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 她 买 东西 , 总爱 挑三拣四
- Cô ta mua đồ, luôn thích kén cá chọn canh.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
四›
狂›
诈›