Đọc nhanh: 狂想 (cuồng tưởng). Ý nghĩa là: hoang tưởng; tưởng tượng, cuồng tưởng; ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; sự cuồng nhiệt; sự điên cuồng, cuồng vọng.
狂想 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoang tưởng; tưởng tượng
幻想
✪ 2. cuồng tưởng; ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; sự cuồng nhiệt; sự điên cuồng
妄想
✪ 3. cuồng vọng
极端的自高自大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂想
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 不仅 他 想 去 , 我 也 想 去
- Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
狂›