Đọc nhanh: 狂态 (cuồng thái). Ý nghĩa là: thể hiện cách cư xử hoang dã, cách cư xử xấc xược và tự phụ, cảnh tai tiếng.
✪ 1. thể hiện cách cư xử hoang dã
display of wild manners
✪ 2. cách cư xử xấc xược và tự phụ
insolent and conceited manners
✪ 3. cảnh tai tiếng
scandalous scene
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂态
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 事态严重
- tình hình nghiêm trọng.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
狂›