Các biến thể (Dị thể) của 余

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠎳

Ý nghĩa của từ 余 theo âm hán việt

余 là gì? (Dư, Xà). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. thừa, 3. nhàn rỗi, 4. số lẻ ra, 5. họ Dư, Ta.. Từ ghép với : Số tiền thừa (dôi ra), Số thóc thừa, Mười, trăm, nghìn...), Sau giờ làm việc, Lúc rảnh việc công Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thừa
  • 2. ngoài ra, thừa ra
  • 3. nhàn rỗi
  • 4. số lẻ ra
  • 5. họ Dư

Từ điển Thiều Chửu

  • Ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tôi, ta

- , Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối (Trần Quốc Tuấn

* ① Thừa, dư, dôi ra, còn lại

- Số tiền thừa (dôi ra)

- Số thóc thừa

* ② Trên, hơn (chỉ số lẻ sau số nguyên

- Mười, trăm, nghìn...)

* ③ Ngoài..., sau khi..., lúc rỗi rảnh (ngoài lúc làm việc)

- Sau giờ làm việc

- Lúc rảnh việc công

* 餘皇

- dư hoàng [yúhuáng] Xem (bộ );

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất)

- “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” , (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.

Trích: Trần Quốc Tuấn

Danh từ
* Họ “Dư”
Tính từ
* Thừa

Từ ghép với 余