狂人 kuángrén
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng nhân】

Đọc nhanh: 狂人 (cuồng nhân). Ý nghĩa là: người điên; người mất trí; cuồng nhân, kẻ ngông cuồng; người tự cao tự đại; giang hồ lãng tử; cuồng nhân. Ví dụ : - 狂人日记'在中国新文学中占有重要位置。 "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "狂人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狂人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người điên; người mất trí; cuồng nhân

疯狂的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狂人日记 kuángrénrìjì zài 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 位置 wèizhi

    - "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

✪ 2. kẻ ngông cuồng; người tự cao tự đại; giang hồ lãng tử; cuồng nhân

极端狂妄自大的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂人

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • volume volume

    - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 逞凶 chěngxiōng kuáng

    - quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì 捷报 jiébào 传来 chuánlái 人人 rénrén 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.

  • volume volume

    - 要么 yàome shì 圣人 shèngrén 要么 yàome shì 受虐狂 shòunüèkuáng

    - Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.

  • volume volume

    - 某人 mǒurén 发狂 fākuáng

    - Khiến ai đó phát điên.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 号声 hàoshēng 令人 lìngrén 心惊 xīnjīng

    - Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.

  • volume volume

    - zhè shì 印度人 yìndùrén 狂欢 kuánghuān huì

    - Đây là một người Ấn Độ lớn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao