狂夫 kuáng fū
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng phu】

Đọc nhanh: 狂夫 (cuồng phu). Ý nghĩa là: Người có hành vi phóng đãng; không câu nệ tiểu tiết. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hốt hữu túy tửu cuồng phu; phân tranh đạo lộ; kí vô tôn nghiêm chi nghi; khởi thức thượng hạ chi biệt 忽有醉酒狂夫; 分爭道路; 既無尊嚴之儀; 豈識上下之別 (Độc hành truyện 獨行傳; Tiếu Huyền 譙玄). Người cuồng vọng; không biết gì cả. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Hà vật cuồng phu; cảm hủy báng triều chánh như thử? 何物狂夫; 敢毀謗朝政如此? (Ảo tướng công ẩm hận bán san đường 拗相公飲恨半山堂). Chỉ người ngang ngược làm xằng. ◇Mặc Tử 墨子: Vũ Vương nãi công cuồng phu; phản Thương chi Chu 武王乃攻狂夫; 反商之周 (Phi công hạ 非攻下). Người có tinh thần bệnh hoạn bất thường. ◇Thôi Báo 崔豹: Hữu nhất bạch thủ cuồng phu; bị phát đề hồ; loạn lưu nhi độ; kì thê tùy hô chỉ chi; bất cập; toại đọa hà thủy tử 有一白首狂夫; 被髮提壺; 亂流而渡; 其妻隨呼止之; 不及; 遂墮河水死 (Cổ kim chú 古今注; Quyển trung 卷中; Âm nhạc 音樂). Dùng làm khiêm từ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Lí) Cố cuồng phu hạ ngu; bất đạt đại thể; thiết cảm cổ nhân nhất phạn chi báo; huống thụ cố ngộ nhi dong bất tận hồ! 固狂夫下愚; 不達大體; 竊感古人一飯之報; 況受顧遇而容不盡乎 (Lí Cố truyện 李固傳). Thời xưa; tiếng khiêm nhường của người vợ nói về chồng mình. ◇Lí Bạch 李白: Ngọc thủ khai giam trường thán tức; Cuồng phu do thú giao Hà Bắc 玉手開緘長歎息; 狂夫猶戍交河北 (Đảo y thiên 搗衣篇). Thời cổ chỉ người trừ tà ma..

Ý Nghĩa của "狂夫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狂夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người có hành vi phóng đãng; không câu nệ tiểu tiết. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hốt hữu túy tửu cuồng phu; phân tranh đạo lộ; kí vô tôn nghiêm chi nghi; khởi thức thượng hạ chi biệt 忽有醉酒狂夫; 分爭道路; 既無尊嚴之儀; 豈識上下之別 (Độc hành truyện 獨行傳; Tiếu Huyền 譙玄). Người cuồng vọng; không biết gì cả. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Hà vật cuồng phu; cảm hủy báng triều chánh như thử? 何物狂夫; 敢毀謗朝政如此? (Ảo tướng công ẩm hận bán san đường 拗相公飲恨半山堂). Chỉ người ngang ngược làm xằng. ◇Mặc Tử 墨子: Vũ Vương nãi công cuồng phu; phản Thương chi Chu 武王乃攻狂夫; 反商之周 (Phi công hạ 非攻下). Người có tinh thần bệnh hoạn bất thường. ◇Thôi Báo 崔豹: Hữu nhất bạch thủ cuồng phu; bị phát đề hồ; loạn lưu nhi độ; kì thê tùy hô chỉ chi; bất cập; toại đọa hà thủy tử 有一白首狂夫; 被髮提壺; 亂流而渡; 其妻隨呼止之; 不及; 遂墮河水死 (Cổ kim chú 古今注; Quyển trung 卷中; Âm nhạc 音樂). Dùng làm khiêm từ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Lí) Cố cuồng phu hạ ngu; bất đạt đại thể; thiết cảm cổ nhân nhất phạn chi báo; huống thụ cố ngộ nhi dong bất tận hồ! 固狂夫下愚; 不達大體; 竊感古人一飯之報; 況受顧遇而容不盡乎 (Lí Cố truyện 李固傳). Thời xưa; tiếng khiêm nhường của người vợ nói về chồng mình. ◇Lí Bạch 李白: Ngọc thủ khai giam trường thán tức; Cuồng phu do thú giao Hà Bắc 玉手開緘長歎息; 狂夫猶戍交河北 (Đảo y thiên 搗衣篇). Thời cổ chỉ người trừ tà ma.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂夫

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 该不该 gāibùgāi yǒu 小金库 xiǎojīnkù

    - Chồng có nên có quỹ đen hay không?

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 学习 xuéxí

    - Bỏ công sức để học tập.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū shuō 什么 shénme dōu 依随 yīsuí

    - chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao