Đọc nhanh: 狂奔 (cuồng bôn). Ý nghĩa là: cuồn cuộn; phi nước đại; băng băng; lao điên cuồng; chạy lồng; chạy như điên. Ví dụ : - 战马狂奔。 ngựa chiến lao điên cuồng.. - 洪水狂奔而来。 nước lũ cuồn cuộn đổ về.
狂奔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuồn cuộn; phi nước đại; băng băng; lao điên cuồng; chạy lồng; chạy như điên
迅猛地奔跑
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 洪水 狂奔 而 来
- nước lũ cuồn cuộn đổ về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂奔
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 洪水 狂奔 而 来
- nước lũ cuồn cuộn đổ về.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
狂›