Đọc nhanh: 掉下 (điệu hạ). Ý nghĩa là: thả xuống, ngã. Ví dụ : - 我不要在这坐等下一个保罗掉下来 Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
掉下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thả xuống
to drop down
✪ 2. ngã
to fall
- 我 不要 在 这 坐等 下 一个 保罗 掉下来
- Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉下
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
掉›