• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Phiệt (丿)

  • Pinyin: Rēng , Rèng
  • Âm hán việt: Nhưng Nhận
  • Nét bút:一丨一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘乃
  • Thương hiệt:QNHS (手弓竹尸)
  • Bảng mã:U+6254
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 扔

  • Cách viết khác

    𢫨

Ý nghĩa của từ 扔 theo âm hán việt

扔 là gì? (Nhưng, Nhận). Bộ Thủ (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. ném, tung, Vứt bỏ, Ném, liệng, Nhân đó, Dẫn tới. Từ ghép với : Ném bóng, Tung lựu đạn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ném, tung
  • 2. vứt đi, bỏ đi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ném, tung

- Ném bóng

- Tung lựu đạn

* ② Vứt đi, vứt bỏ

- Tờ giấy này không dùng nữa, vứt nó đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vứt bỏ

- “giá công tác tảo nhưng liễu” việc này bỏ từ lâu rồi.

* Ném, liệng

- “Mãn bả thị ngân đích hòa đồng đích, tại quỹ thượng nhất nhưng thuyết

Trích: “nhưng cầu” ném bóng. Lỗ Tấn

* Nhân đó
* Dẫn tới
* Hủy hoại
Âm:

Nhận

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vứt bỏ

- “giá công tác tảo nhưng liễu” việc này bỏ từ lâu rồi.

* Ném, liệng

- “Mãn bả thị ngân đích hòa đồng đích, tại quỹ thượng nhất nhưng thuyết

Trích: “nhưng cầu” ném bóng. Lỗ Tấn

* Nhân đó
* Dẫn tới
* Hủy hoại

Từ ghép với 扔