掉价 diàojià
volume volume

Từ hán việt: 【điệu giá】

Đọc nhanh: 掉价 (điệu giá). Ý nghĩa là: hạ giá; xuống giá; giảm giá, giảm; giảm sút; mất mặt; thấp kém; giảm giá trị. Ví dụ : - 菠菜掉价了。 rau chân vịt hạ giá rồi.. - 他不认为去餐馆洗盘子就使他掉价. anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị

Ý Nghĩa của "掉价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掉价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hạ giá; xuống giá; giảm giá

掉价儿:价格降低

Ví dụ:
  • volume volume

    - 菠菜 bōcài 掉价 diàojià le

    - rau chân vịt hạ giá rồi.

✪ 2. giảm; giảm sút; mất mặt; thấp kém; giảm giá trị

降低身份,有失体面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 餐馆 cānguǎn 盘子 pánzi jiù 使 shǐ 掉价 diàojià

    - anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉价

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 重价 zhòngjià

    - không tiếc giá cao.

  • volume volume

    - 菠菜 bōcài 掉价 diàojià le

    - rau chân vịt hạ giá rồi.

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 标签 biāoqiān diào le

    - Nhãn giá rơi rồi.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 全部 quánbù 拆掉 chāidiào

    - Không càn phá bỏ toàn bộ

  • volume volume

    - 不价 bùjie 不是 búshì de shū

    - không, đó không phải sách của tôi.

  • volume volume

    - 市价 shìjià 已见 yǐjiàn 回升 huíshēng 仓促 cāngcù 处理 chǔlǐ diào 不足 bùzú 为取 wèiqǔ

    - Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 餐馆 cānguǎn 盘子 pánzi jiù 使 shǐ 掉价 diàojià

    - anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao