Đọc nhanh: 掉头就走 (điệu đầu tựu tẩu). Ý nghĩa là: Quay đầu bỏ chạy, bỏ đi đột ngột. Ví dụ : - 说不定,她一看到你就掉头就走了 Nói không chừng cô ấy thấy cậu là quay đầu bỏ chạy mất rồi
掉头就走 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quay đầu bỏ chạy
to turn on one's heels
- 说不定 , 她 一 看到 你 就 掉头就走 了
- Nói không chừng cô ấy thấy cậu là quay đầu bỏ chạy mất rồi
✪ 2. bỏ đi đột ngột
to walk away abruptly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉头就走
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 他 一 看到 朋友 就 趋 走 过去
- Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.
- 说不定 , 她 一 看到 你 就 掉头就走 了
- Nói không chừng cô ấy thấy cậu là quay đầu bỏ chạy mất rồi
- 您 头里 走 , 我 马上 就 来
- anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
就›
掉›
走›