掉包 diàobāo
volume volume

Từ hán việt: 【điệu bao】

Đọc nhanh: 掉包 (điệu bao). Ý nghĩa là: đánh tráo; đổi lén (lén lút đổi cái xấu lấy cái tốt); đánh lộn sòng. Ví dụ : - 掉包计 kế đánh tráo

Ý Nghĩa của "掉包" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掉包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh tráo; đổi lén (lén lút đổi cái xấu lấy cái tốt); đánh lộn sòng

(掉包儿) 暗中用假的换真的或用坏的换好的; 彼此互换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掉包 diàobāo

    - kế đánh tráo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉包

  • volume volume

    - 掉包 diàobāo

    - kế đánh tráo

  • volume volume

    - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • volume volume

    - 面包 miànbāo zhā diào 桌上 zhuōshàng

    - Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 一笼 yīlóng 热腾腾 rèténgténg de 包子 bāozi

    - một lòng hấp bánh bao nóng hổi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 不必 bùbì 全部 quánbù 拆掉 chāidiào

    - Không càn phá bỏ toàn bộ

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao