Đọc nhanh: 掉包 (điệu bao). Ý nghĩa là: đánh tráo; đổi lén (lén lút đổi cái xấu lấy cái tốt); đánh lộn sòng. Ví dụ : - 掉包计 kế đánh tráo
掉包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tráo; đổi lén (lén lút đổi cái xấu lấy cái tốt); đánh lộn sòng
(掉包儿) 暗中用假的换真的或用坏的换好的; 彼此互换
- 掉包 计
- kế đánh tráo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉包
- 掉包 计
- kế đánh tráo
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
掉›