Đọc nhanh: 掉向 (điệu hướng). Ý nghĩa là: đổi hướng; chuyển hướng, mất phương hướng; lạc hướng.
掉向 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi hướng; chuyển hướng
调转方向
✪ 2. mất phương hướng; lạc hướng
迷失方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉向
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
掉›